Toyota Yaris 1.5 AT 2019: Giá bán lẻ 684 triệu, chỉ có một phiên bản duy nhất 1.5G đi cùng động cơ 2NR-FE 1.5L 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Ghép nối với động cơ này là hộp số tự động vô cấp CVT.
7 màu sắc cho khách hàng lựa chọn: Vàng, đen, trắng, cam, đỏ, xám và bạc.
Đầu xe cụm lưới tản nhiệt tạo ấn tượng với thiết kế hoàn toàn mới gồm những hình thang nhỏ đan xen nhau, kết hợp với cụm đèn trước sắc sảo đem lại vẻ ngoài thu hút và đầy mạnh mẽ.
Cụm đèn trước có tính năng đèn chờ dẫn đường giữ đèn sáng 30s sau khi tắt máy đảm bảo tiện ích tối đa cho người sử dụng.
Dòng Yaris được trang bị đèn sương mù trước không chỉ giúp lái xe quan sát tốt trong điều kiện thời tiết có sương mù mà còn gia tăng thêm độ thẩm mỹ cho chiếc xe.
Góc đuôi xe với cụm đèn sau được cải tiến với thiết kế sắc nét hơn, đặc biệt là cụm đèn hậu chạy theo dải đèn LED giúp chiếc xe trở nên vô cùng bắt mắt và ấn tượng đặc biệt vào ban đêm.
Gương chiếu hậu ngoài với chức năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ giúp cho việc cầm lái thuận tiên hơn bao giờ hết.
Mâm xe 16 inch mới cùng thiết kế 8 chấu góc cạnh, đậm chất thể thao, Yaris mới sẽ thu hút mọi ánh nhìn.
Bảng điều khiển trung tâm: Hai trụ lớn mạ bạc chạy dọc từ trên xuống gây ấn tượng mạnh mẽ và làm nổi bật khu vực bảng điều khiển trung tâm.
Tay lái xe Yaris mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra vô lăng có thể điều chỉnh 2 hướng và tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.
Cụm đồng hồ OPTITRON với màn hình hiển thị đa thông tin tạo sự kết nối thân thiện, thông minh và hiện đại.
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm: Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo nên sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy.
Thiết kế nội thất: Không gian rộng rãi, tiện nghi, được mở rộng với độ ngả ghế 25 độ, tựa đầu ôm phía trước với kết cấu giảm chấn thương cổ giúp hành khách thoải mái, thư giãn và an tâm khi di chuyển.
Đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch cùng với dàn âm thanh có 6 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/ WMA/ ÂC, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth, tối đa hóa tiện ích và mang lại sự trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.
Hộp số tự động vô cấp với 7 cấp số ảo giúp chiếc xe vận hành êm ái, tăng tốc mượt mà, không có cảm giác bị giật khi sang số.
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) điều khiển phanh bằng máy tính giúp bánh xe không bị trượt khi phanh gấp. Nếu xảy ra hiện tượng bó cứng tại một bánh xe, hệ thống sẽ nhấp nhả phanh giúp bánh xe không bị bó lại. Quá trình này phát huy tối đa hiệu quả phanh, cho phép người điều khiển đánh lái tránh chướng ngại vật và đảm bảo
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED cho cường độ sáng mạnh và thời gian phát sáng nhanh,
giúp tối ưu hoá tính năng cảnh báo cho các phương tiện lưu thông phía sau.
HỆ THỐNG TÚI KHÍ
Hệ thống túi khí cho người lái và hành khách phía trước được trang bị các cảm biến phía trước đầu xe để cảm nhận xung lực va chạm. Trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm, máy tính sẽ kích hoạt bung túi khí để bảo vệ toàn bộ phần đầu và ngực.
Dây đai an toàn 3 điểm (vai và hai bên hông) được trang bị trên tất cả các vị trí ghế ngồi trong xe, mang đến sự bảo vệ an toàn khi xảy ra các tình huống bất ngờ.
Ghế ngồi phía trước được trang bị cấu trúc giảm chấn thương cổ với phần tựa đầu nghiêng về phía trước giúp giảm thiểu chấn thương khi có va chạm mạnh từ phía sau.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: Thu Hường: 0931098909, 0933919727 & Đức Công: 0909279778
Email: [email protected]
Website: toyotaansuong.net, toyotaansuong.online