4 màu, bao gồm: Bạc – Đỏ – Cam – Trắng.
Toyota Wigo là dòng xe cỡ nhỏ, tiện dụng cho việc lưu thông trong phố chật hẹp, sử dụng gia đình, kinh doanh taxi, uber, grab. Là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiêc từ indonesia. Với mức giá chỉ 384.000.000
nhưng được trang bị đầy đủ tiện nghi hơn so với đối thủ như khoang hành khách và hành lý rộng rãi, màn hình DVD kết nối wifi,…. Hứa hẹn sẽ mang đến một diện mạo mới trên thị trường phân khúc xe A cỡ nhỏ. Mang thương hiệu Toyota.
Xe có chiều dài 3.660 mm, chiều rộng 1.600 mm, cao 1.520 mm. Chiều dài cơ sở 2.455 mm, khoảng sáng gầm 160 mm và nặng 890 kg. Xe sử dụng động cơ 4 xy-lanh, dung tích 1.2L. Công suất 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 107 Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước. So với Hyundai Grand i10 hay Kia Morning, nội thất Toyota Wigo có nhiều ấn tượng, nhưng bù lại cách thiết kế đơn giản và rộng rãi, vận hành ổn định, máy móc bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
TOYOTA WIGO là mẫu xe nhỏ sở hữu ngoại hình đậm chất thể thao với ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và nhiều lựa chọn về màu sắc. WIGO xứng đáng là chiếc xe hơi đầu tiên của bạn. Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên là các đường khí động học cá tính và sắc nét cùng cán trước thấp nên tạo vẻ năng động trẻ trung cho xe Wigo TRD.
Đầu xe : Các đường khí động học cá tính và sắc nét gây ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Cán trước thấp tạo dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ.
Cụm đèn sau : Cụm đèn dạng LED,thiết kế tinh tế tạo cảm giác rộng rãi.
Cụm đèn trước : Đường nét thiết kế vuốt ngược lên tạo cảm giác mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Đèn sương mú phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù,đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm phần cá tính cho xe.
Đuôi xe thiết kế với các đường dập nối cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên.
Mâm đúc 15 inch với thiết kế thể thao khi nhìn từ bên hông càng tăng thêm dáng vẻ khỏe khoắn,năng động,trẻ trung
Bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe.
Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại sự tiện nghi cho người lái và hành khách cũng như cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
Khoang hành lí với gập ghê phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi phù hợp cho các như cầu chứa đồ hàng ngày. Đồng thời khoảng cách khoang hành lí tới mặt đất thấp giúp cho việc chất, dỡ hành lí thêm dễ dàng.
Trang bị đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.
Tay lái với thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.
Các đường khí động học cá tính sắc nét cùng góc cản trước thấp, hạ trọng tâm, tạo phong cách thể thao chinh phục mọi ánh nhìn.
Hệ thống treo với thiết kế thông minh giúp TOYOTA WIGO vận hành êm mượt và ổn định.
TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.
2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.
Đươc trang bị phanh ABS giúp người lái có thể điều khiển xe an toàn trong những tình huống nguy cấp.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: Thu Hường: 0907 918 718, 0931 09 89 09, & Đức Công: 0909279778
Email: [email protected]
Website: toyotaansuong.net, toyotaansuong.online