Những điểm mới nâng cấp trên Vios 1.5G CVT 2019 tại Việt Nam:
Ngoại thất Vios 1.5 G CVT 2019 hiện đại và năng động.
Đầu xe Toyota Vios 1.5 G CVT 2018 mới nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn.
Đèn pha Vios 1.5 G CVT sử dụng gương cầu dạng bi projector cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Thân xe Vios 1.5 G CVT nổi bật với đường gân dập nổi chạy dọc hai bên sườn.
Gương chiếu hậu xe Toyota Vios 1.5 G CVT tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ.
Phần đuôi xe thiết kế hiện đại, bắt mắt.
Vios G 2019 trang bị Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I.
Nguyên lý khí động học đã được áp dụng triệt để và được phản ánh trong các đường nét thiết kế,
Lấy cảm hứng từ chiếc tàu hai thân Catamaran lướt nhẹ trên dòng nước, thiết kế mới của mui xe VIOS 2018 cho phép dòng không khí luân chuyển mượt mà, đảm bảo cho xe vận hành êm ái.
Hộp số vô cấp CVT với 7 cấp số ảo
Tay lái xe VIOS 2019 trợ lực điện
Hệ thống treo trước và sau tiên tiến
Toyota Vios được trang bị hàng loạt hệ thống an toàn với tiêu chuẩn 5 sao
* xe VIOS mới được trang bị hệ thống 7 túi khí
* Hệ thống cân bằng điện tử VSC
* Vios mới đều đã được trang bị hệ thống BA – bổ sung lực phanh
* EDB phân bổ lực phanh điện tử
* HAC hệt hống khởi hành ngang dốc
* Cảm biến lùi xe .
* TRC hệ thống kiểm soát lực kéo
* ABS hệ thống chống bó cứng phanh.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0907.918.718, 0933.919.727, 0931.09.89.09
Email: thuhuongtltk@gmail.com
Website: toyotaansuong.net