Với 6 màu thời trang: Be – Đen – Xám – Đỏ – Bạc – Trắng.
Những điểm mới nâng cấp trên Vios E CVT 2019.
Ngoại thất Vios E CVT 2019 hoàn toàn mới.
Nội thất Vios 1.5 E CVT phiên bản số tự động vô cấp 2019 mới trang nhã hơn với tông màu vàng sáng.
Vô lăng Vios 1.5 E CVT thiết kế 3 chấu, sử dụng trợ lực điện điều khiển dễ dàng.
Đồng hồ trung tâm Vios 1.5 E CVT có thêm đèn báo hiệu ECO tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng Taplo xe Toyota Vios 1.5 E CVT sử dụng chất liệu nhựa giả vân chỉ may rất tinh tế.
Hệ thống giải trí trung tâm Vios 1.5 E CVT, với CD 4 loa, FM, Buetooth, USB, AUX.
Cụm điều khiển điều hòa chỉnh tay của Vios 1.5 E CVT 2019 mới.
Chìa khóa điện Vios 1.5 E CVT mới vẫn sử dụng thao tác tra chìa vào ổ.
Cụm phím diều khiển gương chiếu hậu Vios 1.5 E CVT chỉnh điện, gập điện.
Hàng ghế sau gập lại rất tiện dụng.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)
Khi khởi hành trên dốc cao, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trôi dốc.
HỆ THỐNG TÚI KHÍ
Mẫu xe Vios thế hệ mới được trang bị 7 túi khí trên tất cả các phiên bản, đảm bảo sự an toàn tối đa đối với hành khách trên xe.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0907.918.718, 0933.919.727, 0931.09.89.09
Email: thuhuongtltk@gmail.com
Website: toyotaansuong.net