Innova 2.0V có 5 màu sắc sang trọng: Đồng 4V8 – Xám 1G3 – Bạc 1D4 – Trắng 040 – Trắng ngọc trai 070.
Innova 2.0V là bản số tự động cao cấp và hiện đại nhất trong dòng xe 7 chỗ hiện nay. Với giá bán 989.000.000 VNĐ, được bổ sung nhiều tiện ích giá trị như 7 túi khí, HAC,… nhưng có giá bán cạnh tranh hơn 150 triệu đồng. Đây là nỗ lực của Toyota Việt Nam trong việc tối ưu hóa hoạt động sản xuất – kinh doanh; nhằm cung cấp những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá bán phù hợp nhất, dựa trên những điều kiện tương đương với năm 2018. Với thiết kế sang trọng mà không thiếu phần mạnh mẽ; trẻ trung thì Innova là dòng MVP của Toyota đứng trong nhóm những mẫu xe được ưa chuộng nhất trên thị trường.
Mẫu xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam trong 20 năm qua. Ngay khi có mặt tại thị trường Việt Nam vào tháng 11/2018, Toyota Innova 2.0V 2019 lập tức tạo nên cơn sốt với những kỷ lục, trở thành mẫu xe đầu tiên và duy nhất đến thời điểm hiện tại đạt và vượt ngưỡng.
Đầu xe: lưới tản nhiệt lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều, mạnh mẽ vững chãi.
Đuôi xe thời thượng với thiết kế đèn hậu hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn.
Mâm hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 17 inch được thiết kế 3 chiều ở mỗi chấu làm toát lên vẻ thể thao khoẻ khoắn.
Cụm đèn trước: Đèn chiếu gần Led dạng thấu kính, đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều, hệ thống điều chỉnh góc chiếu tự động. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ, tích hợp đèn chào mừng. Đèn sương mù Halogen phản xạ đa hướng.
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Tay nắm cửa mạ Crom sang trọng, tích hợp nút khóa.
Nội thất Toyota Innova 2.0V sang trọng với tông màu nâu chủ đạo, đặc biệt nổi bật với những chi tiêt ốp gỗ tinh tế tạo không gian đẳng cấp cho chủ sở hữu.
Cách sắp nội thất Innova 2.0V xếp cực kỳ khoa học hợp lý, với nhiều biến thể không gian cho từng mục đích sử dụng.
Khoang hành lý: Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt, giúp tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Thoải mái tận hưởng những chuyến hành trình dài cùng gia đình bạn.
Khoang nội thất được mở rộng tối đa, cùng thiết kế tinh tế, chất liệu ghế da bò cao cấp thật 100%, giúp không gian nội thất càng thêm sang trọng và tiện nghi. Đem đến sự thoải mái tuyệt đối, mà không dòng xe nào có được.
Đắm mình vào không gian hài hòa, đẳng cấp với ánh sáng đèn trần xanh sâu thẳm, cho cảm giác thư thái trên mọi hành trình.
Hệ thống giải trí DVD 7 inch - 6 loa
Hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh
Hệ thống khởi động thông minh - Chìa khóa Smart key
Ghế hàng 2 gập 1 chạm - Có lối đi giữa, rất tiện lợi cho người lên hàng ghế thứ 3.
An toàn là một trong những điểm nhấn của phiên bản Toyota Innova 2.0V đánh tan tâm lý “Innova chỉ là mẫu xe đa dụng mỏng manh, không an toàn”.
Innova 2.0V, được trang bị 7 túi khí, cực kỳ an toàn.
Toyota Innova 2.0V: Được trang bị cảm biến lùi - Cảm biến phía trước sẽ phát ra tiếng kêu píp píp khi lùi gần chướng ngại vật, cảnh báo tài xế.
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS): Khi đạp thắng gấp và xe đang vận hành lớn hơn 55 km/h, Hệ thống đèn sẽ nhấp nháy liên tục, cảnh báo các phương tiện xung quanh.
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC): giúp xe không bị lùi khi khởi hành ngang dốc, thắng sẽ tự động giữ xe trong 2s, khi tài xế chuyển từ chân Thắng qua chân Ga.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC): Giúp ổn đinh thân xe, hỗ trợ quá trình chuyển hướng xe gấp 1 cách an toàn, xe cân bằng, chống lật khi vô cua gấp ở tốc độ cao.
Hệ thống phanh ABS: Phanh nhấp nhả liên tục, giúp xe ổn định khi thắng gấp, không bị tình trạng văng xe, 1 trang bị quý giá.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD): Phân bố lực phanh riêng rẽ trên từng bánh xe, giúp xe giảm ngắn quãng đường phanh.
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA): Giúp tự động bổ sung lực phanh kịp thời, trong tình huống khẩn cấp, giảm thiểu tai nạn.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Khả năng tăng tốc |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0907 918 718 , 0933 919 727 , 09 31 09 89 09 Thu Hường
Email: thuhuongtltk@gmail.com
Website: toyotaansuong.net