Toyota Hilux mở ra kỉ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ Hilux mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm. Kích thước DxRxC = 5330 x 1855 x 1815 (mm).
Những thay đổi chính của Toyota Hilux chắc chắn sẽ hiển thị rõ ràng nhất ở phía trước, với đèn chiếu sáng và lưới tản nhiệt cũng đã được nâng cấp. Với vị trí vận chuyển hàng hóa có hiệu quả tích lũy đến 3 tấn, Toyota Hilux hoàn toàn mới là phương tiện lý tưởng cho những người có lượng tấn lớn hơn, có lẽ cũng là các công ty xây dựng.
Toyota Hilux thực sự tạo ra sự tin cậy cho độ tin cậy, độ bền cũng như khả năng off-road trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, mặc dù thiết kế sản xuất hiện tại là phong cách, tiện lợi và tốt hơn so với bản cũ.
Uy thế tạo nên bản lĩnh. Là Slogan đúng nhất về Toyota Hilux. Khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm vượt trội, Hilux là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cuộc chinh phục đầy thách thức
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Tỉ số nén |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
Tốc độ tối đa |
|
|
Khả năng tăng tốc |
|
|
Hệ số cản khí |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Chế độ lái |
|
|
Hệ thống truyền động |
|
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch |
|
Hộp số |
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
Tay đòn kép/Double wishbone |
|
|
Sau |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Lốp dự phòng |
|
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió/ Ventilated Disc |
|
|
Sau |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
|
Ngoài đô thị |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0935.783837, 0907 918 718 , 0933 919 727 , 0931 09 89 09
Email: [email protected]
Website: toyotaansuong.net