Toyota Camry 2.5Q là chiếc sedan hạng D cao cấp của Toyota Việt Nam với giá bán 1.370.000.000đ. Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phiên bản này hội đủ các yếu tố sang trọng, hiện đại, tiện nghi cũng như sự mạnh mẽ, bền bỉ. Do đó, đây được xem là “viên ngọc” của phân khúc D và tạo được niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng Việt.
7 màu nội thất: Đen 218 – Trắng ngọc trai - Đen 222 - Đỏ.
2 màu nội thất: Be - Đen.
✅ Nhập Khẩu Thái Lan
✅ Kích thước: D x R x C = 4885 x 1840 x 1445.
✅ Động cơ 4 xylanh - 2.5L - số tự động 6 cấp - máy xăng.
✅ Màn hình hiển thị kính lái HUD - Phanh tay điện tử
✅ Mâm 18 inch - Cửa sổ trời
✅ 3 chế độ lái : Eco - Normal - Sport
✅ Hệ thống cảnh báo chệch làn
✅ Hệ thống cảnh báo điểm mù
✅ Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
✅ Smart Key - đề Star/Stop - Cruise Control
✅ DVD 8 inch - 9 loa JBL - định vị GPS toàn cầu
✅ 7 túi khí, ABS, EBD, BA, VSC, TRC, HAC, EBS cảm biến sau.
✅ Rèm che nắng tự động - Gạt mưa tự động

Toyota Camry thế hệ mới thay đổi hoàn phong cách thiết kế. Phiên bản dành cho châu Á trở nên cứng cáp hơn, tương đồng với bản bán ra tại thị trường Bắc Mỹ. Cụm đèn thanh mảnh, nhiều đường cong bo góc cho đến những gờ nổi trên thân xe và nắp ca-pô đem đến sự trẻ trung cho mẫu sedan hạng D vốn được coi chỉ phù hợp với người trung tuổi.
Phát triển trên khung gầm TNGA mới, Camry có trục cơ sở kéo dài thêm 50 mm, lên 2.825 mm. Số đo các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm. Khoảng sáng gầm xe 140 mm. Khối lượng không tải hơn 1,5 tấn.



Phiên bản Toyota Camry 2.5Q có hệ thống đèn LED hoàn toàn, từ đèn chiếu sáng tới xi-nhan, đèn định vị và đèn hậu. Đuôi xe có ống xả kép. Bộ vành 18 inch đa chấu kết hợp lốp 235/45R18.
✅ Nhập Khẩu Thái Lan
✅ Kích thước: D x R x C = 4885 x 1840 x 1445.
✅ Động cơ 4 xylanh - 2.5L - số tự động 6 cấp - máy xăng.
✅ Màn hình hiển thị kính lái HUD - Phanh tay điện tử
✅ Mâm 18 inch - Cửa sổ trời
✅ 3 chế độ lái : Eco - Normal - Sport
✅ Hệ thống cảnh báo chệch làn
✅ Hệ thống cảnh báo điểm mù
✅ Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
✅ Smart Key - đề Star/Stop - Cruise Control
✅ DVD 8 inch - 9 loa JBL - định vị GPS toàn cầu
✅ 7 túi khí, ABS, EBD, BA, VSC, TRC, HAC, EBS cảm biến sau.
✅ Rèm che nắng tự động - Gạt mưa tự động

Toyota Camry thế hệ mới thay đổi hoàn phong cách thiết kế. Phiên bản dành cho châu Á trở nên cứng cáp hơn, tương đồng với bản bán ra tại thị trường Bắc Mỹ. Cụm đèn thanh mảnh, nhiều đường cong bo góc cho đến những gờ nổi trên thân xe và nắp ca-pô đem đến sự trẻ trung cho mẫu sedan hạng D vốn được coi chỉ phù hợp với người trung tuổi.
Phát triển trên khung gầm TNGA mới, Camry có trục cơ sở kéo dài thêm 50 mm, lên 2.825 mm. Số đo các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm. Khoảng sáng gầm xe 140 mm. Khối lượng không tải hơn 1,5 tấn.



Phiên bản Toyota Camry 2.5Q có hệ thống đèn LED hoàn toàn, từ đèn chiếu sáng tới xi-nhan, đèn định vị và đèn hậu. Đuôi xe có ống xả kép. Bộ vành 18 inch đa chấu kết hợp lốp 235/45R18.

Trải nghiệm vận hành với Camry lại khác biệt rõ rệt so với thế hệ trước. Vô-lăng siết chặt và có độ phản hồi tốt hơn. Khung gầm mới thể hiện sự chắc chắn khi đi qua đường xấu. Khả năng cách âm cũng ổn hơn. Tuy nhiên, chân ga của Camry vẫn theo truyền thống, hơi lì, tuy không đem đến cảm giác phấn khích nhưng lại khá êm ái khi tăng tốc.
.jpg)
Hệ thống cảnh báo điểm mù là trang bị an toàn tiên tiến đáng chú ý trên Camry mới. Ngoài ra, mẫu xe này còn có thêm ga tự động (Cruise Control) và cảm biến áp suất lốp. Các tính năng an toàn khác không thay đổi.

Hệ thống hiển thị (HUD), toàn bộ thông tin vận hành lên kính lái, 1 công nghệ rất tối tân được áp dung lên bản Toyota Camry 2.5Q 2019 Nhập Khẩu.


Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
Chế độ lái |
|
3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
|
Hệ thống truyền động |
|
Cầu trước, dẫn động bánh trước |
|
Hộp số |
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
Mc Pherson/McPherson Struts |
|
|
Sau |
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Lốp dự phòng |
Full size spare tires(aluminum) |
|
Phanh |
Trước |
|
|
Sau |
|
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0907.918.718, 0933.919.727, 0931.09.89.09
Email: thuhuongtltk@gmail.com
Website: toyotaansuong.net