Toyota Camry sở hữu kích thước tổng thể D x R x C (mm): 4.850 x 1.825 x 1.470
Với thiết kế đặc trưng kiểu mới lưới tản nhiệt cỡ lớn giúp việc làm mát động cơ có hiệu quả hơn cùng với thiết kế đầu xe hài hòa sang trọng cụm đèn cùng lưới tản nhiệt kết nối hài hòa với thanh ngang mạ crôm sang trọng.
Những thay đổi ở ngoại thất ở cản trước của xe. Đèn pha được trang bị cụm đèn chiếu gần với dạng Led Project.
Góc nhìn ngang xe với thiết kế đơn giản đầy tinh tế với chiều dài cơ sở lớn đem lại cảm giác sang trọng và lịch lãm.
Trên phiên bản Toyota Camry 2.0E xe được trang bị bộ lazang “Mâm xe” đa chấu với 15 chấu cho ta cảm giác sang trọng và lịch lãm.
Gương xe được thiết kế gọn gàng chắc chắn với đèn xi-nhan tích hợp trên gương ốp gương được sơn đồng màu thân xe , tay nắm cửa mạ crôm sáng bóng sang trọng.
Phần đuôi xe được thiết kế gọn gàng đơn giản mà sang trọng tạo một tổng thể hài hòa nổi bật ở phần đuôi xe Camry 2.5E với đường chỉ mạ crôm nối với cụm đèn hậu.
Trên phiên bản Camry 2.0E có nội thất sang trọng được làm rất tỉ mỉ và sang trọng với các chi tiết bọc da ốp vân gỗ và các tiện nghi tiện ích an toàn kèm theo.
Tay lái trên phiên bản Toyota 2.0E được thiết kế thể thao với thiết kế trẻ chung nhưng không kém phần sang trọng với các nút tích hợp hiện đại.
Ghế trên Toyota Camry được thiết kế đặc biệt với tác dụng an toàn và cảm giác thoải mái khi ngồi, ghế được bọc da cao cấp với các lỗ thông gió giúp cho người ngồi có cảm giác thoáng và mát lưng hơn.
Hệ thống ABS trên Toyota Camry được trang bị giúp chủ động bảo vệ bạn khỏi những va chạm không đáng có trên những đoạn đường trơn trượt.
Trợ lực phanh khẩn cấp BA trên Toyota Innova , nhờ bộ cảm biến áp suất dầu phanh mà hệ thống có thể phân tích và xác định tình huống người lái đạp phanh khẩn cấp để tự động tác động thêm lực nhằm rút ngắn quãng đường phanh của bạn
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD hệ thống sẽ tính toán tùy thuộc vào tải trọng trên xe hay khi xe vào cua hệ thống sẽ chủ động phân bố lực phanh phù hợp trên từng bánh xe giúp hiệu quả phanh an toàn nhất.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm xoát tình trạng trượt và ổn định thân xe khi xe vào cua và đặc biệt giúp thân xe cân bằng trong các tính huống đánh lái khẩn cấp giúp xe không bị lật gây hậu quả nghiêm trọng
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC hệ thống có tác dụng giúp duy trì phanh trong khoảng 2-3 giây khi tài xế nhấc từ chân phanh sang chân ga giúp xe không bị trôi về phía sau khi xe đỗ trên địa hình nghiêng
Móc ghế trẻ em giúp cố định an toàn ghế trẻ em trên ghế phía sau giúp bố mẹ và người lớn yên tâm lái xe, móc ghế trẻ em có tác dụng rất lớn đến an toàn của trẻ nhỏ khi tham gia giao thông cùng người thân.
Ghế lái được làm với cấu trúc giảm chấn thương cột sống trong trường hợp xẩy ra va chạm mạnh từ phía sau phần đầu và thân người ngồi có thể đập mạnh vào ghế cấu trúc này giảm tình trạng gập người và đầu giúp giảm chấn thương về cột sống.
Khung xe Toyota Camry được nghiên cứu và thử nghiệm rất nghiêm ngặt khung xe GOA (Global Outstanding Assessment) có khả năng hấp thụ xung lực bảo vệ người ngồi trong xe được an toàn.
Trên tất cả các phiên bản Toyota Camry đều được trang bị tới 7 túi khí quanh xe với túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí hông phía trước, túi khí đầu gối người lái, túi khí rèm, giúp bảo vệ hành khách khỏi những chấn thương nghiêm trọng khi xẩy ra va chạm giao thông.
Cảm biến góc giúp cảnh báo khi có vật cản khuất tầm nhìn mà tài xế không quan sát được giúp lái xe an toàn không bị va quệt đặc biệt khi di chuyển trong các không gian hẹp.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2.0E | |
Động cơ & tính năng vận hành / Power and Performance | |
Động cơ / Engine Type | 4 xy lanh, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Phun đa điểm | |
Dung tích xi lanh / Displacement(cc) | 1998 |
Công suất cực đại (PS / vòng / phút) / Max power (Ps / rpm) | 165/6500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) | 199/4600 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain | Dẫn động cầu trước |
Hộp số / Transmission | Tự động 6 cấp |
Chế độ Eco và chế độ Power | Ko |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực điện |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Kích thước và tự trọng / Dimensions | |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Hight (mm) | 4850x1825x1470 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2775 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1575/1560 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) | 70 Lít |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 14.6/16.6 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,5 |
Trọng lượng không tải | 1498 Kg |
Trọng lượng toàn tải | 2000 Kg |
Hệ thống treo / Suspension system | |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | MacPherson |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh / Brake System | |
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake | Đĩa thông gió tản nhiệt / Đĩa đặc |
Cỡ lốp / Tire size | 215/55R17 |
Bánh xe / Wheel | Vanh hợp kim nhôm đúc 17” / Alloy 17” |
Trang thiết bị an toàn / Safety features | |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | 2 túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có |
Hệ thống trống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có / With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise control | Không |
Hệ thống chống trộm / Anti theft System | Có / With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Cửa sổ điều khiển điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có |
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior | |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước / Headlamp | Led dạng thấu kính |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor | Có |
Đèn sương mù / Front Fog lamp | Có / With |
Mầu sắc tay nắm cửa ngoài và gương chiếu hậu / Outer Door Handles and mirror | Mạ Crôm |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện / Power adjust, fold mirror | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có |
Hệ thống Camera lùi | Có |
Trang thiết bị bên trong xe / Interior | |
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động hai vùng độc lập |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da cao cấp / Premium Leather |
Tay lái / Steering wheel | Bọc da / Leather |
Chỉnh cao thấp 4 hướng | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust | Ghế lái điều chỉnh điện |
Hàng ghế sau gập | Có / With |
Gương chiếu hậu trong hai chế độ ngày đêm/ Internal mirror | Có |
Hệ thống âm thanh / Audio System | AM/FM, Hệ thống CD MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth |
Ốp trang trí nội thất mạ bạc | Có / With |
Tay nắm cửa trong | Mạn Crôm |
ĐẠI LÝ TOYOTA AN SƯƠNG
Địa chỉ: 382 Quốc lộ 22, P. Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM (gần ngã tư Trung Chánh)
Điện thoại: 0907.918.718, 0933.919.727, 0931.09.89.09
Email: thuhuongtltk@gmail.com
Website: toyotaansuong.net